I. Phần trắc nghiệm.
Bài 1. Thông tin và xử lý thông tin
Câu
1. Thông tin khi đưa
vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là:
A. Văn bản. B. Âm
thanh. C. Hình ảnh. D. Dãy bit.
Câu
2. Quá trình xử
lí thông tin gồm các bước nào?
A. Tiếp nhận dữ liệu, xử lí dữ liệu, đưa ra kết quả.
B. Tiếp nhận thông tin, xử lí thông tin, đưa ra kết quả.
C. Tiếp nhận thông tin, chuyển thành dữ liệu, tính toán
dữ liệu, đưa ra kết quả.
D. Cả ba đáp án đều sai.
Câu
3. Thông tin là
gì?
A. Các văn bản và số liệu.
B. Tất cả những gì mang lại cho chúng ta hiểu biết.
C. Văn bản, hình ảnh, âm thanh.
D. Hình ảnh, âm thanh.
Câu
4. Chọn câu đúng
trong các câu sau:
A. 1MB = 1024KB. B. 1PB = 1024 GB.
C. 1ZB = 1024PB. D. 1Bit
= 1024B.
Câu
5. Phát biểu nào
sau đây là sai khi nói về quan hệ giữa thông tin và dữ liệu?
A. Dữ liệu là thông tin đã được đưa vào máy tính.
B. Thông tin là ý nghĩa của dữ liệu.
C. Thông tin và dữ liệu có tính độc lập tương đối.
D. Thông tin không có tính toàn vẹn.
Câu
6. Phát biểu nào
sau đây là phù hợp nhất về khái niệm bit?
A. Chính chữ số 1. B. Một
số có 1 chữ số.
C. Đơn vị đo khối lượng kiến thức. D. Đơn vị đo lượng thông
tin.
Câu
7. Đơn vị đo
lượng thông tin cơ sở là:
A. Bit. B. GHz. C. GB. D. Byte.
Câu
8. Bản chất quá
trình mã hóa thông tin?
A. Chuyển dãy hệ nhị phân về hệ đếm khác. B. Đưa
thông tin vào máy tính.
C. Chuyển thông tin về bit nhị phân. D. Nhận
dạng thông tin.
Câu
9. Chọn phát
biểu đúng trong các câu sau:
A. Dữ liệu là thông tin. B. RAM
là bộ nhớ ngoài.
C. Đĩa mềm là bộ nhớ trong. D. Một
byte có 8 bit.
Câu
10. 1 byte có thể
biểu diễn ở bao nhiêu trạng thái khác nhau:
A. 65536. B. 256. C. 255. D. 8.
Câu
11. Chọn
câu đúng trong các câu dưới đây?
A. Dữ liệu là thông tin đã được đưa vào trong máy tính.
B. CPU là vùng nhớ đóng vai trò trung gian giữa bộ nhớ và
các thanh ghi.
C. Đĩa cứng là bộ nhớ trong.
D. 8 bytes = 1 bit.
Câu
12. Hãy chọn
phương án ghép đúng: Mã hóa thông tin thành dữ liệu là quá trình…
A. Chuyển thông tin bên ngoài thành thông tin bên trong
máy tính.
B. Chuyển thông tin về dạng mà máy tính có thể xử lí
được.
C. Chuyển thông tin về dạng mã ASCII.
D. Thay đổi hình thức biểu diễn để người khác không hiểu
được.
Bài 2. Vai trò của thiết bị thông minh và tin học
đối với xã hội
Câu
1. Chọn nhóm từ thích
hợp điền vào đoạn sau: Ngành tin học gắn liền với…… và ……máy tính điện tử.
A. Tiêu thụ, sự phát triển. B. Sự phát triển, tiêu thụ.
C. Sử dụng, tiêu thụ. D. Sự
phát triển, sử dụng.
Câu
2. Loại công cụ nào
gắn liền với nền văn minh thông tin?
A. Máy phát điện. B. Máy
tính điện tử. C. Đồng
hồ. D. Động cơ
hơi nước.
Câu
3. Trong những tình
huống nào sau đây, máy tính thực thi công việc tốt hơn con người?
A. Khi dịch một tài liệu. B. Khi
thực hiện một phép toán phức tạp.
C. Khi chuẩn đoán bệnh. D. Khi
phân tích tâm lí một con người.
Câu
4. Đặc thù của ngành
tin học là gì?
A. Quá trình nghiên cứu và ứng dụng các công cụ tính
toán.
B. Quá trình nghiên cứu và xử lí thông tin một cách tự
động.
C. Quá trình nghiên cứu và triển khai các ứng dụng không
tách rời việc phát triển và sử dụng máy tính điện tử.
D. Quá trình nghiên cứu và xử lí thông tin.
Câu
5. Chọn phương án ghép
đúng nói về thuật ngữ tin học trong các câu sau: Tin học là…
A. Lập chương trình cho máy tính.
B. Máy tính và các công việc liên quan đến máy tính điện
tử.
C. Áp dụng máy tính trong các hoạt động xử lý thông tin.
D. Ngành khoa học về xử lý thông tin tự động dựa trên máy
tính điện tử.
Câu
6. Phát biểu nào dưới
đây là sai?
A. Máy tính tốt là máy tính nhỏ, gọn và đẹp.
B. Máy tính ra đời làm thay đổi phương thức quản lí và
giao tiếp trong xã hội.
C. Các chương trình trên máy tính ngày càng đáp ứng được
nhiều ứng dụng thực tế và dễ sử dụng hơn.
D. Giá thành máy tính ngày càng hạ nhưng tốc độ, độ chính
xác của máy tính ngày càng cao.
Câu
7. Tin học là một
ngành khoa học vì đó là ngành:
A. Có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu riêng.
B. Được sinh ra trong nền văn minh thông tin.
C. Sử dụng máy tính điện tử.
D. Nghiên cứu máy tính điện tử.
Câu
8. Đặc điểm nổi bật
của xã hội hiện nay là gì?
A. Sự ra đời của máy cơ khí.
B. Sự ra đời của máy tính điện tử.
C. Sự ra đời của máy bay.
D. Sự ra đời của ô tô.
Câu
9. Phát biểu nào
sau đây là đúng?
A. Máy tính là sản phẩm trí tuệ duy nhất của con
người.
B. Học tin học là học sử dụng máy tính.
C. Máy tính có thể thay thế hoàn toàn cho con
người trong việc xử lý thông tin.
D. Con người phát triển toàn diện của xã hội
hiện đại là con người phải có hiểu biết về tin học.
Câu
10. Theo em, hạn chế
lớn nhất của máy tính hiện nay là gì?
A. Khả năng lưu trữ còn thấp so với nhu cầu.
B. Giá thành vẫn còn đắt so với đời sống hiện
nay.
C. Kết nối mạng internet còn chậm.
D. Không có khả năng tư duy toàn diện như con người.
Câu
11. Thiết bị nào dưới
đây là thiết bị thông minh:
A. Đồng hồ kết nối với điện thoại qua Bluetooth.
B. Cân.
C. Ổ cắm.
D. Khóa đa năng.
Bài 8. Mạng máy tính trong cuộc sống hiện đại.
Câu
1. Phạm vi sử dụng của
internet là?
A. Chỉ trong gia đình. B. Chỉ
trong cơ quan.
C. Chỉ ở trên máy tính và điện thoại. D. Toàn
cầu.
Câu
2. Điện thoại thông
minh được kết nối internet bằng cách nào?
A. Qua dịch vụ 3G, 4G, 5G.
B. Kết nối gián tiếp qua wifi.
C. Qua dịch vụ 3G, 4G, 5G và kết nối gián tiếp qua wifi
D. Không thể kết nối.
Câu
3. Theo phạm vi địa
lí, mạng máy tính chia thành mấy loại?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu
4. Mạng cục bộ viết
tắt là gì?
A. LAN. B. WAN. C. MCB. D. Không có kí
tự viết tắt.
Câu
5. Mạng LAN có phạm vi
địa lí…. mạng WAN.
A. Lớn hơn. B. Bé
hơn. C. Bằng. D. Bằng hoặc
lớn hơn.
Câu
6. Các LAN có thể kết
nối với nhau thông qua thiết bị nào?
A. Switch. B. HUB. C. Router. D. Không có.
Câu
7. Chọn phát
biểu đúng?
A. Mạng cục bộ không có chủ sở hữu. B. Mạng internet có chủ sở
hữu.
C. Phạm vi của mạng internet là toàn cầu. D. Mạng cục bộ không thể
lắp đặt trong gia đình.
Câu
8. Phần mềm tạo lớp
học ảo Zoom là phần mềm gì?
A. Phần mềm ứng dụng. B. Phần
mềm nền tảng.
C. Phần mềm giải trí. D. Không
là phần mềm gì cả.
Câu
9. Lưu trữ thông tin
trên Internet qua Google drive là thuê phần :
A. Ứng dụng. B. Cứng. C. Mềm. D. Dịch vụ.
Câu
10. Việc chia sẻ tài
nguyên mạng theo nhu cầu qua internet miễn phí hoặc trả phí theo hạn mức sử
dụng được gọi là
A. Thuê phần cứng. B. Thuê
ứng dụng.
C. Thuê phần mềm. D. Dịch
vụ điện toán đám mây.
Câu
11. Dịch vụ lưu trữ đám
mây của Microsoft là gì?
A. Mediafire.
B. Google Drive.
C. One Drive.
D. Google meet.
BÀI
9. An toàn trên không gian mạng
Câu
1. Khi truy cập mạng,
mọi người có thể bị kẻ xấu lợi dụng, ăn cắp thông tin hay không?
A. Có. B. Không. C. Tùy trường hợp. D. Không thể.
Câu
2. Biện pháp nào bảo
vệ thông tin cá nhân không đúng khi truy cập mạng?
A. Không ghi chép thông tin cá nhân ở nơi người khác có
thể đọc.
B. Giữ máy tính không nhiễm phần mềm gián điệp.
C. Cẩn trọng khi truy cập mạng qua wifi công cộng.
D. Đăng tải tất cả thông tin cá nhân lên mạng cho mọi
người cùng biết.
Câu
3. Biện pháp nào phòng
chống hành vi bắt nạt trên mạng?
A. Không kết bạn dễ dãi trên mạng.
B. Không trả lời thư từ với kẻ bắt nạt trên diễn đàn.
C. Chia sẻ với bố mẹ, thầy cô.
D. Cả 3 ý.
Câu
4. Thảm họa Sâu
WannaCry tống tiền bằng cách mã hóa toàn bộ thông tin có trên đĩa cứng và đòi
tiền chuộc mới cho phần mềm hóa giải diễn ra vào năm nào?
A. 2016. B. 2017. C. 2018. D. 2019.
Câu
5. Bản chất của virus
là gì?
A. Các phần mềm hoàn chỉnh. B. Các đoạn mã
độc.
C. Các đoạn mã độc gắn với một phần mềm. D. Là sinh vật có
thể thấy được.
Câu
6. Trojan gọi là gì?
A. Phần mềm độc. B. Mã
độc. C. Ứng dụng độc. D. Phần mềm nội gián.
Câu
7. Phần mềm độc hại
viết ra có tác dụng gì?
A. Dùng để hỗ trợ các ứng dụng.
B. Dùng với ý đồ xấu, gây ra tác động không mong muốn.
C. Cải thiện khả năng xử lí của máy tính.
D. Cả 3 ý.
Câu
8. Phần mềm chống
virus Window Defender được tích hợp trên hệ điều hành nào?
A. MS-DOS. B. Window
XP. C. Window
7. D. Window
10, 11.
Câu
9. Trojan là một
phương thức tấn công kiểu:
A. Can thiệp trực tiếp vào máy nạn nhân để lấy các thông
tin quan trọng.
B. Đánh cắp dữ liệu của nạn nhân truyền trên mạng
C. Tấn công làm tê liệt hệ thống mạng của nạn nhân.
D. Điều khiển máy tính nạn nhân từ xa thông qua phần mềm
cài sẵn trong máy nạn nhân.
Câu
10. Thiết lập lựa chọn
và quét virus với Window Defender gồm mấy bước?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu
11. Có mấy kiểu quét
trong Window Defender?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu
12. Dựa vào hiểu biết
của bản thân, đâu không là phần mềm chống phần mềm độc hại?
A. Ubuntu. B. BKAV. C. Kapersky. D. Antivirus.
BÀI
11. Ứng xử trên môi trường số. Nghĩa vụ tôn trọng bản quyền
Câu
1. Đưa thông tin không phù
hợp lên mạng có thể bị coi là vi phạm gì?
A. Vi phạm pháp luật. B. Vi
phạm đạo đức.
C. Tùy theo nội dung và hậu quả. D. Không vi phạm.
Câu
2. Công bố thông tin
cá nhân hay tổ chức mà không được phép là loại hành vi vi phạm
gì?
A. Vi phạm đạo đức. B. Vi
phạm pháp luật.
C. Vi phạm tính dân chủ.. D. Không
vi phạm.
Câu
3. Luật An ninh mạng
được Quốc hội Việt Nam ban hành vào năm nào?
A.1998. B. 2008. C. 2018. D. 2017.
Câu
4. Hành vi nào sau đây không là
hành vi vi phạm pháp luật về chia sẻ thông tin?
A. Chia sẻ tin tức của trang báo Lao Động lên trang cá
nhân Facebook.
B. Chia sẻ văn hoá phẩm đồi truỵ trên mạng.
C. Đăng tin sai sự thật về người khác lên Zalo.
D. Phát tán video độc hại lên mạng.
Câu
5. Quyền tác giả là
gì?
A. Quyền của tổ chức, cá nhân đối với tác phẩm mình sáng
tạo ra hoặc sở hữu.
B. Quyền của tổ chức, cá nhân đối với tác phẩm mình không
sáng tạo ra hoặc không sở hữu.
C. Quyền của tất cả mọi người đối với tác phẩm mình sáng
tạo ra hoặc sở hữu.
D. Không có quyền tác giả.
Câu
6. Ngày 25 tháng 6 năm
2019, Quốc hội Việt Nam ban hành Luật gì quy định quyền tác giả đối với tác
phẩm?
A. Luật tác giả. B. Luật
sở hữu. C. Luật sở
hữu trí tuệ. D. Luật trí
tuệ.
Câu
7. Luật Sở hữu trí tuệ
bao gồm quyền thân nhân và quyền …:
A. Sở hữu. B. Trí
tuệ. C. Tài
sản. D. Giá
trị.
Câu
8. Trong tin học, mua
phần mềm … mua quyền sử dụng. Chọn từ còn thiếu trong câu trên?
A. Giống. B. Khác. C. Phân biệt. D. Là cách.
Câu
9. Khi đưa tin lên
mạng xã hội, đáp ứng các yêu cầu về an ninh mạng. Yêu cầu nào trái với quy
định an ninh mạng:
A. Chính xác. B. Tính
riêng tư.
C. Thích thì đăng thông tin của người khác. D. Phù hợp với
văn hoá.
Câu
10. Mua quyền sử dụng
cho một máy tính, sau đó cài đặt cho máy thứ hai là hành vi vi phạm gì?
A. Vi phạm đạo đức. B.Vi
phạm pháp luật.
C. Vi phạm bản quyền. D. Không
vi phạm gì.
Câu
11. Chỉ mua quyền sử
dụng thì người mua có thể làm gì đối với sản phẩm?
A. Chỉ sử dụng. B. Kinh
doanh. C. Bán. D. Không thể tác động gì.
BÀI
12. Phần mềm thiết kế đồ họa
Câu
1. Quá trình thiết kế
các thông điệp truyền thông bằng hình ảnh; giải quyết vấn đề thông qua sự kết
hợp hình ảnh, kiểu chữ với ý tưởng để truyền tải thông tin đến người xem gọi
là?
A. Thiết kế ảnh. B. Thiết
kế quảng cáo. C. Thiết
kế ý tưởng. D. Thiết kế
đồ họa.
Câu
2. Có mấy loại đồ họa
cơ bản?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu
3. Trong đồ họa điểm
ảnh, hình ảnh được tạo thành từ các:
A. Chấm ảnh. B. Khung
ảnh. C. Điểm
ảnh. D. Màu ảnh.
Câu
4. Trong đồ họa vectơ,
hình ảnh được xác định theo:
A. đường nét. B. đường
thẳng. C. chấm
ảnh. D. điểm ảnh.
Câu
5. Phần mềm nào không là
phần mềm đồ họa?
A. Adobe Photoshop. B. GIMP. C. Inkscape. D. Word.
Câu
6. Có mấy loại phần
mềm đồ họa?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu
7. Cần thiết kế một bộ
sản phẩm bút, sổ danh thiếp, … nên dùng phần mềm nào?
A. Paint. B. Power
Point. C. Inkscape. D. Photoshop.
Câu
8. Để thêm các đối tượng
có sẵn trên hộp công cụ trong Inkscape cần thực hiện theo mấy bước?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu
9. Phần mềm Inkscape
có sản phẩm đuôi mở rộng là:
A. .ink. B. .scp. C. .svg. D. .pts.
Câu
10. Thanh công cụ nào
được sử dụng nhiều nhất trong Inkscape?
A. Bảng màu. B. Thanh
thiết lập chế độ kết dính.
C. Thanh điều khiển thuộc tính. D. Hộp
công cụ.
Câu
11. Mỗi hình vẽ bao gồm
các:
A. Đối tượng đồ họa. B. Hình
đồ họa. C. Điểm đồ họa. D. Không bao gồm gì.
Câu
12. Đâu không là
đặc điểm của đồ hoạ điểm ảnh?
A. Định nghĩa bằng tập điểm.
B. Phù hợp tạo logo, minh hoạ và bản vẽ kĩ thuật, …
C. Phóng to có ảnh hưởng chất lượng hình.
D. Ảnh lớn, độ chi tiết tương ứng kích thước tệp lớn.
Câu
13. Có thể tạo tệp mới
trong Inkscape bằng cách nào?
A. Lệnh File/New.
B. Tổ hợp phím Ctrl + N.
C. Lệnh File/New hoặc tổ hợp phím Ctrl + N .
D. Tổ hợp phím Ctrl + O.
Câu
14. Inkscape là phần
mềm:
A. miễn phí để tạo, chỉnh sửa sản phẩm đồ họa vectơ. B. chỉnh sửa văn bản.
C. chỉnh sửa video. D. độc
hại.
BÀI
13. Bổ sung các đối tượng đồ họa
Câu
1. W, H là viết tắt
của thuộc tính nào của hình chữ nhật?
A. Chiều rộng, chiều dài. B. Bán
kính. C. Cung. D. Góc của điểm đầu và điểm
cuối.
Câu
2. Thuộc tính Spoke
ratio có ở hình nào?
A. Hình vuông. B. Hình
chữ nhật. C. Hình elip. D. Hình sao.
Câu
3. Đâu không là thuộc
tính của hình sao trong Inkscape?
A. Corners. B. Rounded. C. Spoke Ratio. D. Start,
End.
Câu
4. Để tuỳ chỉnh màu tô
và màu vẽ trong Inkscape, ta sử dụng hộp thoại?
A. Stroke Style. B. Fill
and Stroke. C. Opacity. D. Fill
Style.
Câu
5. Để xác định đường
viền của đối tượng dạng nét đứt, cần chọn trang nào trong hộp thoại Fill and
Stroke?
A. Fill. B. Stroke
paint. C. Stroke
style. D. Cả
A và B.
Câu
6. Có mấy phép ghép
các đối tượng đồ họa?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu
7. Phép hợp các đối
tượng đồ họa cần dùng tổ hợp phím gì?
A. Ctrl + / B. Ctrl
+ + C. Ctrl +
- D. Ctrl
+ *
Câu
8. Phép giao các đối
tượng đồ họa cần dùng tổ hợp phím gì?
A. Ctrl + * B. Ctrl
+ - C. Ctrl +
^ D. Ctrl
+ /
Câu
9. Phép hiệu đối xứng
các đối tượng đồ họa cần dùng tổ hợp phím gì?
A. Ctrl + + B. Ctrl
+ - C. Ctrl
+ ^ D. Ctrl
+ /
Câu
10. Phép cắt cho phép
thực hiện như thế nào đối với đối tượng?
A. Cắt hình lớp dưới thành các phần bởi giao điểm giao ở viền
hình lớp trên.
B. Cắt hình lớp trên thành các phần bởi giao điểm giao ở
viền hình lớp dưới.
C. Cắt hình lớp dưới và hình lớp trên.
D. Không cắt hình.
Câu
11. Tổ hợp phím Ctrl +
/ thực hiện phép nào trong Inkscape?
A. Phép hợp. B. Phép
chia. C. Phép giao. D. Phép
cắt.
Câu
12. Tổ hợp phím Ctrl +
Alt + / thực hiện phép nào trong Inkscape?
A. Phép cắt. B. Phép
chia. C. Phép hợp. D. Phép
giao.
Câu
13. Các phép ghép đối
tượng đồ họa trong Inkscape thực hiện bằng cách chọn lệnh trong bảng chọn nào?
A. Fill. B. Stroke. C. Stroke Style. D. Path.
BAI
14. Làm việc với đối tượng đường và văn bản
Câu
1. Cần ít nhất bao
nhiêu điểm để xác định một đường thẳng?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu
2. Có mấy bước vẽ đối
tượng đường?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu
3. Chọn phát biểu đúng
trong các phát biểu sau:
A. Hình khối là đối tượng được định nghĩa sẵn trong
Inkscape và xác đinh bởi các tính chất toán học chặt chẽ.
B. Khi điều chỉnh hình khối ta thu được hình mới với đặc
trưng thay đổi.
C. Không thể điều chỉnh các đối tượng tự do dạng đường.
D. Các đối tượng tự do không thể chỉnh thành hình dạng
khác.
Câu
4. Chọn từ còn thiếu
trong câu sau:Khi nối các đoạn thẳng hoặc đoạn cong với nhau ta thu được đường
cong … hơn.
A. đơn giản. B. phức
tạp. C. cong. D. thẳng.
Câu
5. Điểm nối giữa các
đoạn có mấy loại điểm neo?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu
6. Điểm neo trơn được
thể hiện bằng hình gì?
A. hình tam giác. B. hình
vuông, hình tròn. C. hình
thoi. D. hình bình hành.
Câu
7. Điểm neo góc được
thể hiện bằng hình gì?
A. hình tam giác. B. hình
vuông, hình tròn. C. hình
thoi. D. hình bình hành.
Câu
8. Độ cong tại mỗi
điểm phụ thuộc vào mấy yếu tố?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu
9. Có mấy bước chỉnh
sửa điểm neo?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu
10. Chọn từ còn thiếu
trong câu sau: Ta có thể tinh chỉnh đối tượng đường dựa vào … và các điểm,
đường chỉ hướng.
A. điểm neo. B. điểm
chỉ hướng. C. đường. D. đường neo.
Câu
11. Chọn phát
biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Các điểm nối giữa các đoạn có thể là điểm neo trơn
hoặc điểm neo góc.
B. Độ cong tại mỗi điểm neo phụ thuộc điểm chỉ hướng và
đường chỉ hướng.
C. Khi xác định điểm neo trên bản vẽ, cần xác định thêm
các đoạn ở giữa để nối các điểm neo có sẵn.
D. Điểm neo góc thể hiện bởi một hình thoi.
Câu
12. Muốn đặt văn bản
theo đường đã có, ta dùng lệnh gì?
A. File/ Put on Path. B. Text/
Put the Path.
C. Text/ Put in Path. D. Text/
Put on Path.
Câu
13. Muốn bỏ đặt văn bản
theo đường, ta dùng lệnh gì?
A. Text/ Remove on Path. B. File/
Remove from Path.
C. Text/ Remove from Path. D. File/ Remove on
Path.
II. Phần tự luận.
Câu 1: Nêu các biện pháp bảo vệ thông
tin cá nhân trên mạng?
Câu 2: Em hãy kể ra những trường hợp
có thể bị nhiễm phần mềm độc hại?
Câu 3: Em hãy kể ra các nguy cơ mất an
toàn khi tham gia các mạng xã hội.
Câu 4: Em hãy nêu ví dụ về một hành vi vi
phạm bản quyền đối với sản phẩm tin học?
Câu 5:
a) Phá khoá
một phần mềm là hành vi vi phạm bản quyền. Việc sử dụng một phần mềm do người
khác phá khoá có vi phạm bản quyền hay không?
b) Hình thức
học trực tuyến rất phổ biến. Nhà cung cấp dịch vụ học trực tuyến phải chuẩn bị
sẵn các học liệu có bản quyền. Khi mua một khoá học, người mua sẽ được sử dụng
các học liệu của bài học và được cấp tài khoản để truy cập bài giảng. Một người
mua một khoá học cho cả một nhóm bạn có bị coi là vi phạm bản quyền hay không?
Câu 6: Cho tình huống:
Do mâu thuẫn ở một diễn đàn trên mạng, một nhóm nữ sinh đánh một bạn nữ khác.
Các bạn xung quanh đã không can ngăn mà còn quay phim rồi đưa lên mạng xã hội.
Do có nhiều bình luận thiếu thiện ý trên mạng xã hội dẫn đến xấu hổ với bạn bè,
nạn nhân đã bỏ nhà đi mà không để lại lời nhắn.
Câu hỏi:
1. Trong
tình huống trên, hành vi nào vi phạm pháp luật, hành vi nào vi phạm đạo đức?
2. Theo em,
yếu tố nào của internet đã khiến sự việc trở nên trầm trọng mất kiểm soát.
Nội dung trả lời phần tự luận (tham khảo)
Câu 1: Nêu các biện pháp bảo vệ thông tin cá nhân trên mạng?
Một số biện pháp bảo vệ thông tin cá
nhân:
-
Không
ghi chép thông tin cá nhân ở những nơi mà người khác có thể đọc.
-
Giữ
cho máy tính không bị nhiễm các phần mềm gián điệp.
-
Cẩn
trọng khi truy cập mạng qua wifi công cộng vì hầu hết những trạm wifi công cộng
không mã hóa thông tin khi truyền.
--------------------------------------
·
Không nhấp vào các đường
link lạ ...
·
Sử dụng mật khẩu khó
đoán. ...
·
Thay đổi mật khẩu
định kỳ ...
·
Không tin tưởng
người quen biết thông qua mạng. ...
·
Không chia sẻ thông
tin cá nhân bừa bãi. ...
·
Luôn kiểm tra
website cung cấp dịch vụ ...
· Nhớ thực hiện đăng xuất.
Câu 2: Em hãy kể ra những trường hợp có thể bị nhiễm phần mềm độc hại?
-
Tải
xuống phần mềm miễn phí từ Internet bí mật chứa phần mềm độc hại.
-
Tải
phần mềm hợp pháp bí mật có kèm phần mềm độc hại
-
Truy
cập vào trang web bị nhiễm phần mềm độc hại
-
Nhấn
vào thông báo lỗi hoặc cửa sổ bật lên giả mạo bắt đầu tải xuống phần mềm độc hại
- Không dùng phần mềm phòng chống phần mềm độc hại
- Mở tệp đính kèm email chứa phần mềm độc hại.
- …
· Câu 3: Em hãy kể ra các nguy cơ mất an toàn khi tham gia các mạng xã hội.
Các nguy cơ mất an toàn khi tham gia
các mạng xã hội:
-
Tin
giả và tin phản văn hóa
-
Lừa
đảo trên mạng
-
Lộ
thông tin cá nhân
-
Bắt
nạt trên không gian mạng
-
Nghiện
mạng
Câu 4: Em hãy nêu ví dụ về một hành vi vi phạm bản quyền đối với sản phẩm
tin học?
-
Bạn
X mua với giá rẻ một thẻ nhớ (USB) chứa các video âm nhạc mà người bán đã sưu tầm
từ Internet không có thỏa thuận gì với tác giả hay ca sĩ biểu diễn.
-
Bạn
Y mua một phần mềm có bản quyền trên đĩa CD. Sau khi cài đặt lên máy tính của
mình, Y cài thêm trên máy của các bạn thân.
-
…
Câu 5:
a)
Phá khoá một phần mềm là hành vi vi phạm bản quyền. Việc sử dụng một phần mềm
do người khác phá khoá có vi phạm bản quyền hay không?
- Việc sử dụng một phần mềm do người
khác phá khoá cũng là hành vi vi phạm bản quyền dù không trực tiếp phá khóa.
b) Hình thức học trực tuyến rất phổ
biến. Nhà cung cấp dịch vụ học trực tuyến phải chuẩn bị sẵn các học liệu có bản
quyền. Khi mua một khoá học, người mua sẽ được sử dụng các học liệu của bài học
và được cấp tài khoản để truy cập bài giảng. Một người mua một khoá học
cho cả một nhóm bạn có bị coi là vi phạm bản quyền hay không?
- Một người mua một khoá học cho cả một
nhóm bạn không là hành vi vi phạm bản quyền.
Câu 6: Cho tình huống: Do mâu thuẫn ở một diễn đàn trên mạng, một
nhóm nữ sinh đánh một bạn nữ khác. Các bạn xung quanh đã không can ngăn mà còn
quay phim rồi đưa lên mạng xã hội. Do có nhiều bình luận thiếu thiện ý trên mạng
xã hội dẫn đến xấu hổ với bạn bè, nạn nhân đã bỏ nhà đi mà không để lại lời nhắn.
Câu hỏi:
1.
Trong tình huống trên, hành vi nào vi phạm pháp luật, hành vi
nào vi phạm đạo đức?
- Việc đánh bạn bình thường
là hành vi vi phạm đạo đức. Tuy nhiên ở mức độ nào đó hành vi đó sẽ trở thành
vi phạm pháp luật, thậm chí ở mức hình sự (ví dụ gây thương tích từ 11% trở
lên).
- Việc không can ngăn mà quay video đưa lên mạng và vi phạm đạo đức vì đã cổ vũ cho bạo lực học đường.
2. Theo em, yếu tố nào của internet đã khiến sự việc trở nên trầm trọng mất kiểm soát.
- Internet đã làm trầm trọng
sự việc vì tính quảng bá mạnh: nhanh, rộng và lâu dài, chưa kể nhiều người đọc
còn bình phẩm theo chiều hướng tiêu cực.
nice
Trả lờiXóa