ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 12 – HỌC KÌ II
Câu 1: Để xem kết
quả của mẫu hỏi ta nhấn công cụ
Câu
2: Cập nhật dữ liệu trong CSDL quan hệ là :
A. truy vấn, sắp xếp, kết xuất báo cáo B. thêm, xóa, chỉnh sửa bản ghi
C. tạo liên kết giữa các bảng D. tạo bảng, chọn khóa chính, lưu cấu trúc
Câu
3: Trong Query, để tạo trường T_BINH = (2*1TIET + 3*HOCKY)/5.
Chọn biểu thức:
A. T_BINH: (2*[1_TIET] + 3*[HOCKY])/5
B. T_BINH= (2*[1_TIET] + 3*[HOCKY])/5
C. T_BINH: (2*[1_TIET] + 3*[HOCKY]):5
D. T_BINH: (2*1_TIET - 3*HOCKY)/5
Câu
4: Hệ QTCSDL không thực hiện biện pháp nào dưới đây
đối với mật khẩu truy cập hệ thống:
A.
Người dùng có thể thay đổi mật khẩu
B.
Mỗi người dùng có một mật khẩu riêng
C.
Mật khẩu phải có độ dài ít nhất là n kí tự (thường n >= 6)
D.
Bảo mật có độ dài tùy ý
Câu 5: Khi mở một
báo cáo, nó được hiển thị dưới dạng nào
A. Chế độ thiết kế B. Chế độ trang dữ liệu
C. Chế độ biểu mẫu D. Chế độ xem trước
Câu 6: Khi khai thác
CSDL quan hệ ta có thể:
A. tạo bảng, chỉ
định khóa chính, tạo liên kết
B. sắp xếp, truy
vấn, xem dữ liệu, kết xuất báo cáo
C. thêm, sửa, xóa
bản ghi
D. đặt tên
trường, chọn kiểu dữ liệu, định tính chất trường
Câu 7: Chức năng của
đối tượng báo cáo là
A. trình bày nội dung văn bản theo mẫu B. so sánh dữ liệu
C. tổng hợp dữ liệu D. tất cả các phương án
Câu
8: Quan sát và cho biết kết quả của mẫu hỏi sau
A.
Hiển thị tổng số lượng của từng mặt hàng đã sản xuất
B.
Hiển thị danh sách mặt hàng
C.
Liệt kê tất cả các mặt hàng đã sản xuất
D.
Hiển thị tổng các mặt hàng đã sản xuất
Câu
9: Phát biểu nào sau đây SAI khi tạo báo cáo?
A.
Có thể thay đổi nhãn của trường
B.
Không thể tạo biểu thức tính toán trong báo cáo
C.
Không được phép di chuyển trường trong chế độ trang dữ liệu của báo cáo.
D.
Có thể sắp xếp dữ liệu trong báo cáo
Câu
10: Để hệ quản trị CSDL nhận dạng được người dùng
nhằm cung cấp đúng các quyền mà họ có thể làm, hiện nay dùng phổ biến nhất là
A. Nhận dạng giọng nói B. Dấu
vân tay
C. Chữ kí điện tử D. Mật khẩu
Câu 11: Hai trường
dùng để liên kết hai bảng bắt buộc phải
A. có cùng tên B. đều là khóa chính
C. có dùng kiểu dữ liệu D. Phải có cả 3 yếu tố trên
Câu 12: Nguồn dữ liệu
để tạo mẫu hỏi là
A. bảng hoặc mẫu hỏi B. bảng hoặc biểu mẫu C. bảng D. mẫu hỏi
Câu
13: Khi chạy mẫu hỏi để xem kết quả mà xuất hiện hộp thoại như
sau
Đây là lỗi gì?
A.
Access yêu cầu người dùng nhập vào tên của bảng
B.
Điểm môn Văn chưa có, phải nhập vào mới tính toán được
C.
Bảng chưa có dữ liệu, phải nhập vào mới tính toán được
D.
Không tồn tại trường tên Văn,
người sử dụng phải nhập vào giá trị để tính toán
Câu 14: Phát biểu nào
sau đây SAI?
A. Không lọc được
dữ liệu trong biểu mẫu
B. Không thể thay
đổi nhãn trong chế độ biểu mẫu của biểu mẫu
C. Không thể lập
biểu thức tính toán trong chế độ biểu mẫu
D. Không thể thay
đổi vị trí các trường trong chế độ trang dữ liệu của biểu mẫu
Câu 15: Khi cập nhật
dữ liệu vào bảng, ta không thể để
trống trường nào sau đây:
A. Khóa chính và trường bắt buộc điền dữ liệu B. Khóa chính
C. Khóa và khóa chính D. Tất cả các trường của bảng
Câu 16:
Trong mô hình dữ liệu quan hệ, một cột của bảng được xem là:
A. Bản ghi B. Thuộc tính C. Bộ D. Liên kết
Câu
17: Ai là người đưa ra các giải pháp về phần cứng và phần mềm để
bảo mật thông tin, bảo vệ hệ thống?
A.
Người dùng
B.
Các tổ chức sở hữu thông tin
C.
Người phân tích, thiết kế và người quản trị CSDL
D.
Chính phủ
Câu 18: Sau khi liên
kết các bảng trong CSDL quan hệ, ta phải cập nhật dữ liệu vào các bảng theo
trình tự nào?
A. bắt buộc phải
nhập dữ liệu cho bảng tham chiếu trước, bảng chính sau.
B. bắt buộc phải
nhập dữ liệu cho bảng chính trước, bảng tham chiếu sau.
C. nhập dữ liệu
theo đúng thứ tự tạo bảng.
D. nhập dữ liệu
cho bảng nào trước cũng được.
Câu 19: Quan sát lưới
thiết kế sau và cho biết điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi:
A.
Lọc ra những học sinh giỏi Toán hoặc giỏi Văn
B.
Lọc ra những học sinh giỏi tất cả các môn
C.
Lọc ra những học sinh không giỏi Toán hoặc không giỏi Văn
D.
Lọc ra những học sinh giỏi Toán và giỏi Văn
Câu
20: Hệ thống phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật, khai thác CSDL
quan hệ được gọi là:
A. CSDL quan hệ B. hệ
quản trị CSDL
C. hệ quản trị CSDL quan hệ D. hệ CSDL quan hệ
Câu
21: Để mở cửa sổ liên kết bảng, ta nhấn công cụ
Câu 22: Có mấy cách tạo biểu mẫu?
A. 3 cách: tự
thiết kế, sử dụng mẫu có sẵn, kết hợp hai cách sử dụng mẫu và tự thiết kế
B. 2 cách: tự
thiết kế, sử dụng mẫu có sẵn
C. 1 cách: sử
dụng mẫu có sẵn
D. 1 cách: tự
thiết kế
A. Biểu mẫu B. Thiết kế C. Wizard D. Trang dữ liệu
Câu 24: Phát biểu nào về hệ QTCSDL
quan hệ là đúng?
A. Phần mềm dùng
để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ
B. Phần mềm dùng
để xây dựng các CSDL quan hệ
C. Phần mềm để
giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệu
D. Phần mềm Microsoft
Access
Câu 25:
Trong mô hình quan hệ, thuật ngữ quan hệ để chỉ:
A. Bộ B. Liên kết C. Thuộc tính D. Bảng
Câu 26: Việc đầu tiên để tạo lập một
CSDL quan hệ là việc nào trong các việc dưới đây?
A. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu B. Tạo ra một hay nhiều báo cáo
C. Tạo lập một hay nhiều bảng D. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi
Câu 27: Câu nào là đúng. Sau
khi tạo cấu trúc cho bảng thì:
A. Phải nhập dữ liệu ngay B. Không thể sửa lại cấu trúc
C. Có thể lưu lại cấu trúc và nhập dữ liệu sau D. Phải định dạng dữ liệu ngay
Câu 28: Cho các thao
tác sau :
B1: Tạo bảng
B2: Đặt tên và lưu cấu trúc
B3: Chọn khóa chính cho bảng
B4: Tạo liên kết
Khi tạo
lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau:
A. B1-B2-B3-B4 B. B1-B3-B4-B2 C. B2-B1-B2-B4 D. B1-B3-B2-B4
Câu
29: CSDL quản lí điểm của một trường học có nhiều đối tượng khai
thác như: phụ huynh học sinh, giáo viên, học sinh, người cập nhật điểm thi…CSDL
này cho phép nhiều người dùng truy cập từ xa thông qua mạng. Giáo viên có thể
cập nhật điểm trực tiếp vào CSDL từ nhà. Khi cập nhật điểm hệ CSDL yêu cầu giáo
viên nhập tên và mật khẩu. CSDL này đã sử dụng giải pháp bảo mật nào?
A. Mã hóa và nén dữ liệu B. Tất
cả các giải pháp bảo mật nêu trên
C. Phân quyền truy cập và nhận dạng người dùng D. Lưu biên bản hệ thống
Câu 30:
Khi cần in dữ liệu từ một CSDL theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng
nào?
A. Bảng B. Biểu mẫu C. Báo cáo D. Mẫu hỏi
Câu
31: Để tạo ra cột Thành tiền = SoLuong x DonGia (với SoLuong và
DonGia là hai trường có sẵn trong bảng), ta gõ biểu thức như sau:
A. Thành tiền = (SoLuong) * (DonGia) B. Thành tiền:
[SoLuong] * [DonGia]
C. Thành tiền = {SoLuong} * {DonGia} D. Thành tiền:= [SoLuong] * [DonGia]
Câu 32: Thao tác nào sau đây không là
thao tác cập nhật dữ liệu?
A. Xem dữ liệu B. Nhập dữ liệu ban đầu
C. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp D. Thêm bản ghi
Câu 33: Mục đích của
việc liên kết bảng là
A. cho phép thực hiện các tính toán B. tránh dư thừa dữ liệu
C. đảm bảo sự nhất quán của dữ liệu D. cho phép tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng
Câu 34:
Vùng nào dùng để mô tả điều kiện trong mẫu hỏi
A. Table B. Field C. Criteria D. Sort
Câu 35: Cho biết hình
ảnh sau đây là bước nào khi tạo báo cáo:
A. chọn nguồn dữ liệu cho báo cáo B. chọn trường sắp xếp
C. chọn trường gộp nhóm D. chọn
trường tổng hợp
Câu 36: Có hai loại
kiến trúc hệ CSDL là :
A. Thuần nhất và hỗn hợp B. Cá nhân và khách chủ
C. Tập trung và trung tâm D. Tập trung và phân tán
Câu 37:
Khi hai (hoặc nhiều hơn) các điều kiện được kết nối bằng AND hoặc OR, kết quả
được gọi là
A. Tiêu chuẩn đơn giản B. Tiêu chuẩn phức hợp
C. Tiêu chuẩn mẫu D. Tiêu chuẩn kí tự
Câu
38: Một giáo viên bộ môn cần xem kết quả học tập từ
CSDL HỌC SINH để quyết định thêm một học sinh vào đội tuyển thi học sinh giỏi
của huyện. Thao tác của giáo viên bộ môn đối với CSDL trên thuộc nhóm:
A. Tạo lập CSDL B. Cập nhật dữ liệu C. Khai thác CSDL D. Cập nhật cấu trúc
Câu
39: Chức năng của biểu mẫu là
A. Tạo truy vấn lọc dữ liệu B. Hiển thị và cập nhật dữ liệu
C. Kết xuất thông tin từ nhiều bảng D. Tạo báo cáo thống kê số liệu
Câu 40: Phát biểu sau
nói về hệ CSDL nào?
”Với hệ cơ sở dữ liệu này, CSDL và hệ quản trị
CSDL tập trung tại một máy, người dùng từ xa có thể truy cập thông qua phương
tiện truyền thông và các thiết bị đầu cuối”
A. Cá nhân B. Phân tán C. Trung tâm D. Khách chủ
Câu 41: Hệ QTCSDL dùng để
…………….CSDL quan hệ gọi là hệ QTCSDL quan hệ
A. tạo lập và cập nhật B. cập nhật và khai thác
C. tạo lập, cập nhật và khai thác D. tạo lập và khai thác
Câu 42: Cơ sở dữ liệu
quan hệ là:
A. Phần mềm để
tạo lập, cập nhật, khai thác CSDL quan hệ
B. Hệ CSDL gồm
nhiều bảng
C. Tập khái niệm
mô tả cấu trúc, tính chất, ràng buộc trên CSDL
D. CSDL được xây dựng
dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ
Câu
43: Một cửa hàng thương mại điện tử (bán hàng trên
mạng). Người mua hàng truy cập dữ liệu ở mức nào trong các mức sau:
A. Đọc (xem) mọi dữ liệu B. Xóa,
sửa dữ liệu
C. Đọc một phần dữ liệu được phép D. Bổ sung dữ liệu
Câu
44: Câu nào trong các câu dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ
CSDL?
A.
Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng
B.
Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn
C.
Không tiết lộ nội dung dữ liệu cũng như chương trình xử lí
D.
Khống chế số người sử dụng CSDL
Câu 45: Hai bảng trong một CSDL quan
hệ liên kết với nhau thông qua :
A. Thuộc tính khóa B. Thuộc tính của các trường được
chọn
C. Địa chỉ của các bảng D. Tên trường
Câu
46: Cho bảng Danh_phach như sau :
STT
|
SBD
|
Phách
|
1
|
HS1
|
S1
|
2
|
HS2
|
S2
|
3
|
HS3
|
S3
|
4
|
HS1
|
S4
|
Khóa chính của bảng trên là :
A. STT hoặc SBD B. Phách C. SBD
và phách D. SBD hoặc phách
Câu 47: Khóa chính
của bảng thường được chọn theo tiêu chí nào?
A. Khóa có một thuộc tính B. Khóa có ít thuộc tính nhất
C. Khóa bất kỳ D. Các thuộc tính không thay đổi
theo thời gian
Câu 48:
Câu nào sai trong các câu dưới đây
khi nói về ưu điểm của hệ CSDL khách-chủ?
A. Phát
triển và sử dụng các hệ CSDL khách-chủ khá đơn giản, dễ dàng
B. Chi
phí cho phần cứng có thế được giảm.
C. Nâng
cao khả năng thực hiện của hệ thống.
D. Bổ
sung thêm máy khách là dễ dàng
Câu 49:
Công ty X xây dựng hệ CSDL QUẢN LÝ NHÂN
VIÊN và sử dụng CSDL NHÂN VIÊN để phục vụ quản lý. Trong nhiều hoạt động sau
đây, hoạt động nào được xem là khai thác CSDL đó?
A. Thực
hiện chỉnh sửa thông tin khi một nhân viên nào đó thay đổi chổ ở
B. Thực
hiện báo cáo theo tuần, tháng, quý
C. Thêm
một nhân viên mới vào công ty
D. Xóa
một nhân viên nghỉ việc
Câu 50: Cho biết hình
ảnh sau đây là bước nào khi tạo báo cáo:
A. chọn trường sắp xếp B. chọn
trường gộp nhóm
C. chọn trường tổng hợp D. chọn
nguồn dữ liệu cho báo cáo
Câu 51: Khai báo cấu trúc cho một bảng
không bao gồm công việc nào?
A. Nhập dữ liệu cho bảng B. Đặt tên trường
C. Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường D. Khai báo kích thước của trường
Câu 52: Trong một
CSDL quan hệ có thể có:
A. hai quan hệ
cùng tên
B. hai bộ giống
khóa chính
C. thuộc tính đa
trị hay phức hợp
D. các thuộc tính
cùng tên ở nhiều quan hệ khác nhau
Câu 53: CSDL quản lí
điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông của tỉnh Bến Tre có nhiều đối tượng
khai thác như: phụ huynh học sinh, giáo viên, học sinh, người cập nhật điểm
thi… Học sinh có quyền gì đối với điểm thi trong CSDL này?
A. Đ, B, X, S B. Đ C. Đ,
B D. Đ, X
Câu 54:
Khi muốn thiết lập liên kết giữa hai bảng thì mỗi bảng phải có:
A. Khóa chính giống nhau B. Số trường bằng nhau
C. Số bản ghi bằng nhau D. Tất cả đều sai
Câu 55:
Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện
A. Chọn
hai bảng và nhấn phím Delete
B. Chọn
tất cả các bảng và nhấn phím Delete
C. Chọn
đường liên kết giữa hai bảng đó rồi nhấn phím Delete
D. Tất
cả đều sai
Câu 56:
Truy vấn dữ liệu có nghĩa là
A. In dữ liệu B. Tìm kiếm và hiển thị
dữ liệu
C. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa D. Cập nhật dữ liệu
Câu
57: Hãy sắp xếp thứ tự các bước khi tạo báo cáo bằng thuật sĩ:
1.
Đặt tên báo cáo
2.
Chọn trường gộp nhóm
3.
Chọn nguồn dữ liệu cho báo cáo
4.
Chọn giao diện hiển thị
5.
Chọn trường sắp xếp
6.
Chọn trường đưa vào báo cáo
7.
Chọn vào Ribbon Create
8.
Nháy vào Report Wizard
A. 7-8-1-3-6-2-5-4 B. 7-8-3-6-2-5-4-1 C. 7-8-6-2-5-4-1-3 D. 3-4-5-4-5-1-7-8
Câu 58:
Phần nào của báo cáo được in sau mỗi nhóm bản ghi (báo cáo có gộp nhóm)?
A. Đầu nhóm B. Cuối nhóm C. Tiêu đề chi tiết D. Tiêu đề tổng con
Câu 59:
Phần mềm nào sau đây không có chức năng của hệ quản trị CSDL quan hệ:
A. Microsoft SQL Server B. Microsoft
Access
C. My SQL D. Microsoft Windows
Câu 60: Câu nào đúng trong các
câu dưới đây đối với khóa chính?
A. Nó phải được
xác định như một trường văn bản
B. Nó không bao
giờ được thay đổi
C. Các giá trị
của nó phải là duy nhất
D. Nó phải là
trường đầu tiên của bảng
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét