Đề cương ôn tập cuối kì I - 12

 

ĐỀ CƯƠNG ÔN KIỂM TRA CUỐI KÌ I

Môn: TIN HỌC 12

 

 0001: Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì?

A. Tạo lập hồ sơ                                                               B. Cập nhật hồ sơ

C. Khai thác hồ sơ                                                            D. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ

0002: Việc lưu trữ dữ liệu đầy đủ và hợp lí sẽ:

A. Hỗ trợ thống kê, báo cáo, tổng hợp số liệu.             B. Hỗ trợ ra quyết định

C. Cả A và B đều đúng                                                    D. Cả A và B đều sai.

0003: Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào sau đây?

A. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến; thông tin về ngày sinh của một học sinh bị sai.

B. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên

C. Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối.

D. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp.

0004: Dữ liệu trong một CSDL được lưu trong:

A. Bộ nhớ RAM                  B. Bộ nhớ ROM                  C. Bộ nhớ ngoài                  D. Các thiết bị vật lí

0005: Việc xác định cấu trúc hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?

A. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin

B. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ

C. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính

D. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính

0006: Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?

A. Xóa một hồ sơ                                                              B. Thống kê và lập báo cáo

C. Thêm hai hồ sơ                                                            D. Sửa tên trong một hồ sơ.

0007: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :

A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.

B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.

C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người với nhiều mục đích khác nhau.

D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.

0008: Hệ quản trị CSDL là:

A. Phần mềm dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL

B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL

C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL

D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL

0009: Em hiểu như thế nào về cụm từ “Hệ quản trị cơ sở dữ liệu” ?

A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tính

B. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ mạng máy tính

C. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại dữ liệu được lưu trữ trên máy tính

D. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại phần mềm máy tính

0010: Một Hệ CSDL gồm:

A. CSDL và các thiết bị vật lí.

B. Các phần mềm ứng dụng và CSDL.

C. Hệ QTCSDL và các thiết bị vật lí.

D. CSDL, hệ quản trị CSDL và các phần mềm ứng dụng khai thác CSDL đó.

0011: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?

A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL

B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu

C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ

D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL.

0012:  Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là:

A. Ngôn ngữ lập trình Pascal

B. Ngôn ngữ C

C. Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán

D. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL

0013:  Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:

A. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu

B. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL

C. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL

D. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL

0014: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thật chất là:

A. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin

B. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin

C. Ngôn ngữ SQL

D. Ngôn ngữ bậc cao

0015: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:

A. Nhập, sửa, xóa dữ liệu

B. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL

C. Khai thác dữ liệu như: tìm kiếm, sắp xếp, kết xuất báo cáo…

D. Câu A và C

0016: 6: Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là:

A. SQL                                 B. Access                             C. Foxpro                            D. Java

0017: Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?

A. Duy trì tính nhất quán của CSDL                             B. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)

C. Khôi phục CSDL khi có sự cố                                   D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép

0018: Hệ QT CSDL có các chương trình thực hiện những nhiệm vụ:

A. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép, tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời

B. Duy trì tính nhất quán của dữ liệu, quản lý các mô tả dữ liệu

C. Khôi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay phần mềm

D. Cả 3 đáp án A, B và C

0019: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL?

A. Người dùng                                                                   B. Người lập trình ứng dụng

C. Người quản trị CSDL                                                  D. Cả ba người trên

0020: 10: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL?

A. Người lập trình                                                            B. Người dùng

C. Người cấp phát tài nguyên                                         D. Nguời quản trị CSDL

0021:  Khi làm việc với hệ cơ sở dữ liệu, con người có bao nhiêu vai trò?

A. 2                                       B. 3                                       C. 4                                       D. 5

0022: Việc xây dựng một cơ sở dữ liệu của một tổ chức thường được tiến hành theo mấy bước?

A. 2                                       B. 3                                       C. 4                                       D. 5

0023: Access là gì?

A. Là phần mềm ứng dụng                                              B. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất

C. Là phần cứng                                                               D. Cả A và B

0024: Access là hệ QT CSDL dành cho:

A. Máy tính cá nhân                                                        B. Các mạng máy tính trong mạng toàn cầu

C. Các máy tính chạy trong mạng cục bộ                     D. Cả A và C

0025: Các chức năng chính của Access?

A. Lập bảng                                                                       B. Tính toán và khai thác dữ liệu

C. Lưu trữ dữ liệu                                                             D. Ba câu trên đều đúng

0026: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới?

(1) Chọn nút Create

(2) Tại cửa sổ khởi động của Access

(3) Nhập tên cơ sở dữ liệu

(4) Chọn Blank Database

A. (2) → (4) → (3) → (1) B. (2) → (1) → (3) → (4)  C. (1) → (2) → (3) → (4) D. (1) → (3) → (4) → (2)

0027: Các đối tượng cơ bản trong Access là:

A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi                             B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo

C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo                          D. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo

0028: Chọn câu sai trong các câu sau:

A. Access có khả năng cung cấp công cụ tạo lập CSDL

B. Access không hỗ trợ lưu trữ CSDL trên các thiết bị nhớ.

C. Access cho phép cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp.

D. CSDL xây dựng trong Access gồm các bảng và liên kết giữa các bảng.

0029: Để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu, ta dùng:

A. Table                               B. Form                                C. Query                              D. Report

0030: Để khởi động Access, ta thực hiện:

A. Nháy đúp vào biểu tượng Access  trên màn hình nền

B. Nháy vào biểu tượng Access  trên màn hình nền

C. Start → All Programs → Microsoft Office → Microsoft Access

D. A hoặc C

0031: Trong Acess, có bao nhiêu loại đối tượng cơ bản

A. 3                                       B. 4                                       C. 5                                       D. 6

0032:  Để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng, ta dùng:

A. Table                               B. Form                                C. Query                              D. Report

0033:  Để lưu trữ dữ liệu, ta dùng:

A. Table                               B. Form                                C. Query                              D. Report

0034: Để nhập hoặc hiển thị dữ liệu một cách thuận tiện thông qua các giao diện, ta dùng:

A. Table                               B. Form                                C. Query                              D. Report

0035: Có mấy chế độ làm việc chính với các đối tượng:

A. 2                                       B. 3                                       C. 4                                       D. 5

0036: Có bao nhiêu cách cơ bản để tạo mới một đối tượng:

A. 2                                       B. 3                                       C. 4                                       D. 5

0037: Phần đuôi mặc định của tên tập tin trong Access 2010 là

A. ACCDB                           B. DOCX                              C. XLSX                              D. TXT

0038: Thành phần cơ sở của Access là:

A. Table                               B. Field                                C. Record                            D. Field name

0039: 2: Trong Access, muốn làm việc với đối tượng bảng, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu ta chọn thành phần :

A. Queries                           B. Reports                            C. Tables                             D. Forms

0040: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

A. Trường (field): bản chất là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lý

B. Bản ghi (record): bản chất là hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lý

C. Kiểu dữ liệu (Data Type): là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường

D. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu

0041: Phát biểu nào sau là đúng nhất ?

A. Record là tổng số hàng của bảng                              B. Data Type là kiểu dữ liệu trong một bảng

C. Table gồm các cột và hàng                                        D. Field là tổng số cột trên một bảng

0042: Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ?

A. Yes/No                            B. Boolean                           C. True/False                      D. Date/Time

0043: Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như: trường “gioitinh”, trường  “đoàn viên”, ...nên chọn kiểu dữ liệu nào để sau này nhập dữ liệu cho nhanh.

A. Number                           B. Text                                 C. Yes/No                            D. Auto Number

0044: Đâu là kiểu dữ liệu văn bản trong Access:

A. Character                        B. String                               C. Text/Short text               D. Currency

0045: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm “Tóan”, “Lý”,...

A. AutoNumber                  B. Yes/No                            C. Number                           D. Currency

0046: Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng:

A. Day/Type                        B. Date/Type                       C. Day/Time                        D. Date/Time

0047: Cửa sổ cấu trúc bảng được chia làm những thành phần nào?

A. Phần định nghĩa trường và phần các tính chất của trường

B. Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type) và mô tả trường (Description)

C. Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type) và các tính chất của trường (Field Properties)

D. Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type), mô tả trường (Description) và các tính chất của trường (Field Properties)

0048: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Phần định nghĩa trường gồm có: tên trường, kiểu dữ liệu và mô tả trường

B. Mô tả nội dung của trường bắt buộc phải có

C. Cấu trúc của bảng được thể hiện bởi các trường

D. Mỗi trường có tên trường, kiểu dữ liệu, mô tả trường và các tính chất của trường

0049: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột:

A. File Name                       B. Field Name                     C. Name Field                     D. Name

0050: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột:

A. Field Type                      B. Description                     C. Data Type                       D. Field Properties

0051: Trong khi tạo cấu trúc bảng, muốn thay đổi kích thước của trường, ta xác định giá trị mới tại dòng:

A. Field Name                     B. Field Size                        C. Description                    D. Data Type

0052: Trường hoặc các trường mà giá trị của chúng được xác định duy nhất mỗi hàng của bảng được gọi là:

A. Khóa chính                     B. Bản ghi chính                 C. Kiểu dữ liệu                   D. Trường chính

0053: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?

A. Khi đã chỉ định khóa chính cho bảng, Access sẽ không cho phép nhập giá trị trùng hoặc để trống giá trị trong trường khóa chính

B. Trường khóa chính có thể nhận giá trị  trùng nhau

C. Trường khóa chính có thể để trống

D. Trường khóa chính phải là trường có kiểu dữ liệu là Number hoặc AutoNumber

0054: Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?

A. Khi đã chỉ định khóa chính cho bảng, Access sẽ không cho phép nhập giá trị trùng hoặc để trống giá trị trong trường khóa chính                                 B. Khóa chính có thể là một hoặc nhiều trường

C. Một bảng có thể có nhiều khóa chính                      D. Có thể thay đổi khóa chính

0055: Trong Access, khi chỉ định khoá chính sai, muốn xóa bỏ khoá chính đã chỉ định, ta nháy chuột vào nút lệnh :

A.                              B.                              C.                                 D.

0056: Trong Access, muốn thay đổi khóa chính, ta chọn trường muốn chỉ định khóa chính rồi thực hiện:

A.                              B.                              C.                                 D.

0057: Để lưu cấu trúc bảng, ta thực hiện :

A. Nhấn nút lệnh                                                  B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S

C. A và B đều đúng                                                          D. A và B đều sai

0058:  Cấu trúc bảng bị thay đổi khi có một trong những thao tác nào sau đây?

A. Thêm/xóa trường

B. Thay đổi tên, kiểu dữ liệu của trường, thứ tự các trường, khóa chính

C. Thay đổi các tính chất của trường

D. Thêm/xóa trường, thay đổi tên, kiểu dữ liệu của trường, thứ tự các trường, khóa chính

0059: Trong chế độ thiết kế, một trường thay đổi khi:

A. Một trong những tính chất của trường thay đổi      B. Kiểu dữ liệu của trường thay đổi

C. Tên trường thay đổi                                                    D. Tất cả các phương án trên

0060: Chế độ trang dữ liệu, không cho phép thực hiện thao tác nào trong các thao tác dưới đây?

A. Thêm bản ghi mới.                                                      B. Xóa bản ghi.

C. Thêm bớt trường của bảng                                         D. Chỉnh sửa nội dung của bản ghi.

0061: Cập nhật dữ liệu là:

A. Thay đổi dữ liệu trong các bảng

B. Thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi

C. Thay đổi cấu trúc của bảng

D. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảng

0062: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, trong Tab Home, ở nhóm lệnh Records ta chọn lệnh:

A.                      B.                      C.                     D.

0063: Muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta chọn lệnh:

A.

B. Nháy nút  lệnh

C. Nháy chuột trực tiếp vào bản ghi trống ở cuối bảng rồi gõ dữ liệu tương ứng

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

0064: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn xóa một bản ghi đã được chọn, ta bấm phím:

A. Enter                                B. Space                               C. Tab                                  D. Delete

0065: Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó tăng dần ta chọn biểu tượng nào sau đây?

A.                  B.                 C.                    D.

0066: Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó giảm dần ta chọn biểu tượng nào sau đây?

A.                  B.                 C.                    D.

0067: Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Lọc là một công cụ của hệ QT CSDL cho phép tìm ra những bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đó phục vụ tìm kiếm

B. Lọc tìm được các bản ghi trong nhiều bảng thỏa mãn với điều kiện lọc

C. Sử dụng lọc theo ô dữ liệu đang chọn để tìm nhanh các bản ghi có dữ liệu trùng với ô đang chọn

D. Sử dụng lọc theo mẫu để tìm các bản ghi thỏa mãn các tiêu chí phức tạp

0068: Trong Access, từ Filter có ý nghĩa gì ?

A. Tìm kiếm dữ liệu           B. Lọc dữ liệu                     C. Sắp xếp dữ liệu              D. Xóa dữ liệu

0069: Để lọc dữ liệu theo ô đang chọn, ta chọn lệnh nào sau đây?

A.                               B.                      C.                    D.

0070:  Để lọc theo mẫu, ta chọn lệnh nào sau đây?

A.                B.                      C.                    D.

0071: Cho các thao tác sau:

(1)                            Chọn lệnh

(2)                            Nháy nút

(3)                            Nhập điều kiện lọc vào từng trường tương ứng theo mẫu

Trình tự các thao tác để thực hiện được việc lọc theo mẫu là:

A. (2) à (3) à (1)             B. (3) à (2) à (1)             C. (1) à (2) à (3)             D. (1) à (3) à (2)

0072: Để lọc ra danh sách học sinh “Nam” trong lớp, ta thực hiện:

A. Trên trường (Giới Tính) ta nháy nút

B. Nháy nút , rồi gõ vào chữ (“Nam”) trên trường (Giới Tính), sau đó nháy nút

C. Trên trường (Giới Tính) ta click chuột vào một ô có giá trị là (Nam), rồi nháy nút

D. Cả B và C đều đúng

0073:  Trên Table ở chế độ Datasheet View, Nhấn Ctrl+F:

A. Mở hộp thoại Font                                                      B. Mở hộp thoại Filter

C. Mở hộp thoại Sort                                                       D. Mở hộp thoại Find and Replace

0074: Để tìm kiếm và thay thế dữ liệu trong bảng ta chọn biểu tượng nào sau đây?

A.                  B.                 C.                    D.

0075:  Để tạo biểu mẫu ta chọn nhóm lệnh nào trên Tab Create?

A. Queries                           B. Forms                              C. Tables                             D. Reports

0076: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để:

A. Tính toán cho các trường tính toán                          B. Sửa cấu trúc bảng

C. Xem, nhập và sửa dữ liệu                                           D. Lập báo cáo

0077: Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn là từ:

A. Bảng hoặc mẫu hỏi       B. Bảng hoặc báo cáo        C. Mẫu hỏi hoặc báo cáo  D. Mẫu hỏi hoặc biểu mẫu

0078: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn lệnh:

A. Form                                B. Form Wizard                  C. Form Design                   D. Blank Form

0079: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách tự thiết kế, ta chọn lệnh:

A. Form                                B. Form Wizard                  C. Form Design                   D. Blank Form

0080: Cho các thao tác:

       (1) Gõ tên cho biểu mẫu rồi nháy Finish

       (2) Chọn lệnh Form Wizard trong nhóm lệnh Forms tại Tab Create

       (3) Chọn cách bố trí và kiểu cho biểu mẫu rồi nhấn Next

       (4) Trong hộp thoại Form Wizard, chọn bảng (hoặc mẫu hỏi) từ ô Tables/Queries, tiếp theo là chọn các trường đưa vào biểu mẫu rồi nhấn Next

Trình tự các thao tác để có thể thực hiện tạo biểu mẫu bằng cách dùng thuật sĩ sẽ là:

A. (2) à  (3) à (4) à (1) B. (2) à (4) à (3) à (1)  C. (2) à (3) à (1) à (4) D. (2) à (3) à (4) à  (1)

0081: Các thao tác thay đổi hình thức biểu mẫu, gồm:

A. Thay đổi nội dung các tiêu đề                                   B. Sử dụng phông chữ tiếng Việt

C. Di chuyển các trường, thay đổi kích thước trường D. Cả A, B và C đều đúng

0082: Chỉnh sửa biểu mẫu (thay đổi hình thức biểu mẫu) chỉ thực hiện được ở chế độ:

A. Thiết kế                           B. Trang dữ liệu                  C. Biểu mẫu                        D. Thuật sĩ

0083: Trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta có thể:

A. Sửa đổi cấu trúc của biểu mẫu                                  B. Sửa đổi dữ liệu

C. Nhập và sửa dữ liệu                                                    D. Xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu

0084: Các thao tác có thể thực hiện trong chế độ thiết kế, gồm:

A. Thêm/bớt, thay đổi vị trí, kích thước các trường dữ liệu

B. Định dạng phông chữ cho các trường dữ liệu và các tiêu đề

C. Tạo những nút lệnh để đóng biểu mẫu, chuyển đến bản ghi đầu, bản ghi cuối…

D. Cả A, B và C đều đúng

 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét